🔍
Search:
HƠN HẲN
🌟
HƠN HẲN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Phó từ
-
1
무엇과 비교해서 차이가 많이 나게.
1
HƠN HẲN, RẤT:
Xuất hiện nhiều khác biệt nếu so sánh với cái gì đó.
-
☆☆
Phó từ
-
1
전보다 훨씬 더.
1
HƠN HẲN, THÊM MỘT BẬC:
Hơn trước rất nhiều.
-
Phó từ
-
1
일정한 상태나 정도에서 한 단계 더.
1
MỘT CÁCH HƠN HẲN, MỘT CÁCH VƯỢT BẬC:
Hơn một bậc về trạng thái hay mức độ nhất định.
🌟
HƠN HẲN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1.
다른 사람보다 훨씬 뛰어나다.
1.
KIỆT XUẤT:
Xuất sắc hơn hẳn người khác.
-
☆
Tính từ
-
1.
남보다 훨씬 뛰어나다.
1.
ƯU VIỆT, VƯỢT TRỘI, ƯU TÚ:
Tài giỏi hơn hẳn người khác.
-
Phó từ
-
1.
생각했던 것보다 훨씬 많거나 크게.
1.
NHỮNG..., TẬN...:
Nhiều và to hơn hẳn cái đã từng nghĩ.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
평평한 땅보다 훨씬 높이 솟아 있고 대개 나무, 풀, 바위 등이 있는 땅.
1.
NÚI:
Đất nhô lên cao hơn hẳn đất bằng và thông thường có cây, cỏ, đá...
-
Phó từ
-
1.
수준이 다른 것이나 보통보다 훨씬 뛰어나게.
1.
TUYỆT ĐẲNG, TUYỆT VỜI , VƯỢT TRỘI, NỔI TRỘI, XUẤT SẮC:
Tiêu chuẩn tuyệt vời hơn hẳn những cái thông thường khác.
-
☆
Danh từ
-
1.
보통 사람보다 몸과 키가 훨씬 큰 사람.
1.
NGƯỜI KHỔNG LỒ:
Người có cơ thể và chiều cao cao lớn hơn hẳn người bình thường.
-
2.
어떤 분야에서 가장 우수한 실력을 가졌거나 뛰어난 업적을 쌓은 사람.
2.
NGƯỜI KHỔNG LỒ:
Người có thành tích nổi trội hoặc có thực lực ưu tú nhất ở lĩnh vực nào đó.
-
-
1.
자기보다 훨씬 유식한 사람 앞에서 아는 체한다.
1.
(VIẾT CHỮ TRƯỚC MẶT KHỔNG TỬ), MÚA RÌU QUA MẮT THỢ:
Tỏ ra hiểu biết trước người hiểu biết hơn hẳn mình.
-
Danh từ
-
1.
보통 수준보다 훨씬 뛰어난 골격이나 생김새.
1.
CỐT TIÊN, SỰ PHI THƯỜNG, SỰ PHI PHÀM:
Cốt cách hay hình dáng nổi trội hơn hẳn mức thông thường.
-
Tính từ
-
1.
수준이 다른 것이나 보통보다 훨씬 뛰어나다.
1.
TUYỆT ĐẲNG, TUYỆT VỜI, XUẤT SẮC, VƯỢT TRỘI:
Tiêu chuẩn tuyệt vời hơn hẳn những cái thông thường khác.
-
Phó từ
-
1.
보통 수준이거나 그보다 조금 더 하게.
1.
MỘT CÁCH TÀM TẠM, MỘT CÁCH TẠM ĐƯỢC:
Một cách ở trình độ bình thường hoặc hơn thế một chút.
-
2.
정도나 형편이 기준에 크게 벗어나지 않게.
2.
Ở TRONG CHỪNG MỰC NHẤT ĐỊNH, Ở TRONG GIỚI HẠN NHẤT ĐỊNH:
Một cách không vượt quá xa tiêu chuẩn về mức độ hay tình hình.
-
3.
성격이 만만하지 않아서 다루기가 어렵게.
3.
MỘT CÁCH CÁ TÍNH, MỘT CÁCH BƯỚNG BỈNH:
Một cách không mềm mỏng về mặt tính cách nên khó kiểm soát.
-
4.
보통 정도보다 훨씬 더.
4.
MỘT CÁCH KHÁ, MỘT CÁCH KHA KHÁ:
Một cách nhiều hơn hẳn mức độ bình thường.
-
Tính từ
-
1.
여럿 중에서 뛰어나다.
1.
ƯU TÚ, VƯỢT TRỘI:
Vượt hơn hẳn trong nhiều cái.